Bản dịch của từ Falsification trong tiếng Việt

Falsification

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Falsification (Noun)

fˈɑlsəfəkˈeɪʃn
fælsəfəkˈeɪʃn
01

Hành động thể hiện sai sự thật về điều gì đó.

The act of falsely representing something.

Ví dụ

The falsification of data harmed the study's credibility in social research.

Việc làm giả dữ liệu đã làm hại uy tín của nghiên cứu xã hội.

The researchers did not engage in falsification during their social experiments.

Các nhà nghiên cứu đã không tham gia vào việc làm giả trong các thí nghiệm xã hội.

Is falsification common in social media advertising campaigns today?

Liệu việc làm giả có phổ biến trong các chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội không?

Falsification (Verb)

fˈɑlsəfəkˈeɪʃn
fælsəfəkˈeɪʃn
01

Để thay đổi hoặc thao túng một cái gì đó để đánh lừa.

To alter or manipulate something in order to deceive.

Ví dụ

The report showed falsification of data by the social media company.

Báo cáo cho thấy sự giả mạo dữ liệu của công ty truyền thông xã hội.

Many people do not believe in the falsification of social statistics.

Nhiều người không tin vào sự giả mạo thống kê xã hội.

Did the government investigate the falsification of social research findings?

Chính phủ có điều tra về sự giả mạo kết quả nghiên cứu xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Falsification cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsification

Không có idiom phù hợp