Bản dịch của từ Fam tour trong tiếng Việt
Fam tour
Noun [U/C]

Fam tour(Noun)
fˈæm tˈʊɹ
fˈæm tˈʊɹ
01
Chuyến tham quan nhận thức, thường được tổ chức cho các đại lý du lịch hoặc nhà điều hành tour để làm quen với một điểm đến hoặc dịch vụ.
A familiarization tour, typically organized for travel agents or tour operators to familiarize them with a destination or service.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một chiến lược quảng bá được sử dụng bởi các cơ quan du lịch để thu hút sự quan tâm đến địa điểm của họ bằng cách cung cấp trải nghiệm độc quyền cho các nhân viên trong ngành.
A promotional strategy used by tourism boards to attract interest in their locations by offering exclusive experiences to industry insiders.
Ví dụ
