Bản dịch của từ Feeder trong tiếng Việt

Feeder

Noun [U/C]

Feeder (Noun)

fˈidɚ
fˈidəɹ
01

Người hoặc động vật ăn một loại thực phẩm cụ thể hoặc theo một cách cụ thể.

A person or animal that eats a particular food or in a particular manner.

Ví dụ

The feeder in the group always brought snacks for everyone.

Người ăn uống trong nhóm luôn mang đồ ăn nhẹ cho mọi người.

The feeder of the family enjoyed cooking meals for the relatives.

Người ăn uống trong gia đình thích nấu các bữa ăn cho người thân.

The bird feeder in the park attracted many colorful birds.

Người ăn uống chim ở công viên thu hút nhiều loài chim đa màu.

02

Một người hoặc vật cung cấp một cái gì đó.

A person or thing that supplies something.

Ví dụ

The local food bank is a feeder for those in need.

Ngân hàng thực phẩm địa phương là nguồn cung cấp cho những người cần.

The charity organization acts as a feeder for homeless shelters.

Tổ chức từ thiện đóng vai trò là nguồn cung cấp cho nhà tạm nạn cho người vô gia cư.

The community center serves as a feeder for educational programs.

Trung tâm cộng đồng phục vụ như nguồn cung cấp cho các chương trình giáo dục.

03

Thùng chứa đầy thức ăn cho chim hoặc động vật có vú.

A container filled with food for birds or mammals.

Ví dụ

The feeder in the park attracts many birds.

Cái ăn trong công viên thu hút nhiều chim.

She refilled the feeder with seeds for the squirrels.

Cô ấy làm đầy cái ăn với hạt cho sóc.

The feeder in the backyard is always full of food.

Cái ăn trong sân sau nhà luôn đầy thức ăn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feeder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feeder

Không có idiom phù hợp