Bản dịch của từ Fetch and carry trong tiếng Việt
Fetch and carry
Verb
Fetch and carry (Verb)
fˈɛtʃəndɹəkˌɛɹi
fˈɛtʃəndɹəkˌɛɹi
Ví dụ
She would fetch and carry the latest rumors around the neighborhood.
Cô ấy sẽ đưa và mang những tin đồn mới nhất xung quanh khu phố.
He fetches and carries stories between friends, spreading information quickly.
Anh ấy đưa và mang những câu chuyện giữa bạn bè, lan truyền thông tin nhanh chóng.
02
(nội động)
Ví dụ
Dogs fetch and carry newspapers for their owners every morning.
Chó đem và mang báo cho chủ mỗi sáng.
Children in the neighborhood fetch and carry groceries for the elderly.
Những đứa trẻ trong khu phố đưa và mang thực phẩm cho người già.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Fetch and carry
Không có idiom phù hợp