Bản dịch của từ Fifty trong tiếng Việt

Fifty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fifty (Noun)

fˈɪfti
fˈɪfti
01

(đếm được) tiền giấy hoặc tiền xu có mệnh giá 50.

Countable a banknote or coin with a denomination of 50.

Ví dụ

She donated fifty dollars to the charity fundraiser.

Cô ấy quyên góp năm mươi đô la cho chiến dịch gây quỹ từ thiện.

The shopkeeper handed out fifty cents in change to the customer.

Người chủ cửa hàng trả lại năm mươi xu cho khách hàng.

He found a fifty-euro note on the sidewalk.

Anh ấy tìm thấy một tờ tiền năm mươi euro trên vỉa hè.

02

(cricket) điểm của vận động viên đánh bóng là ít nhất 50 lần chạy và dưới 100 lần chạy.

Cricket a batsmans score of at least 50 runs and less than 100 runs.

Ví dụ

He achieved a fifty in the cricket match last week.

Anh ấy đã đạt được mốt năm mươi trong trận cricket tuần trước.

She was thrilled to score a fifty in the game.

Cô ấy rất vui mừng khi ghi được số điểm năm mươi trong trò chơi.

The team celebrated his fifty with great enthusiasm.

Đội đã ăn mừng mốt năm mươi của anh ấy với sự hân hoan lớn.

Dạng danh từ của Fifty (Noun)

SingularPlural

Fifty

Fifties

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fifty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] years later, the percentage of a day that people spent at work increased to 42%, while the figure for sleeping had dropped to 25 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] It is clear from the charts that spending in all aspects, except clothing, changed quite substantially over the year periodic 1958, people spent the largest portion of their spending on food, at 32 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Fifty

Không có idiom phù hợp