Bản dịch của từ Fill in on trong tiếng Việt

Fill in on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fill in on (Idiom)

01

Cung cấp cho ai đó thông tin về một chủ đề hoặc tình huống cụ thể.

To provide someone with information about a particular subject or situation.

Ví dụ

Can you fill me in on the recent social changes in Vietnam?

Bạn có thể cập nhật cho tôi về những thay đổi xã hội gần đây ở Việt Nam không?

I did not fill her in on the community event details.

Tôi đã không cập nhật cho cô ấy thông tin về sự kiện cộng đồng.

They always fill us in on local social issues during meetings.

Họ luôn cập nhật cho chúng tôi về các vấn đề xã hội địa phương trong các cuộc họp.

02

Cập nhật cho ai đó về trạng thái hoặc chi tiết của một việc gì đó.

To update someone about the status or details of something.

Ví dụ

I will fill in on the party details tomorrow.

Tôi sẽ cập nhật thông tin về bữa tiệc vào ngày mai.

She did not fill in on the latest social events.

Cô ấy đã không cập nhật thông tin về các sự kiện xã hội gần đây.

Can you fill in on the community meeting outcomes?

Bạn có thể cập nhật kết quả của cuộc họp cộng đồng không?

03

Đưa ai đó vào cuộc trò chuyện hoặc thảo luận về một chủ đề.

To include someone in a conversation or discussion about a topic.

Ví dụ

I will fill in on the latest social trends during the meeting.

Tôi sẽ cập nhật về những xu hướng xã hội mới nhất trong cuộc họp.

She did not fill in on the discussion about community events.

Cô ấy đã không tham gia vào cuộc thảo luận về các sự kiện cộng đồng.

Will you fill in on the social media strategies we discussed?

Bạn có thể cập nhật về các chiến lược truyền thông xã hội mà chúng ta đã thảo luận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fill in on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Learning to prepare spaghetti carbonara me with excitement and curiosity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of belonging and comfort that the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Summer camp was always an exciting adventure with outdoor activities, friendships, and new experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] What made this experience so enjoyable was the sense of discovery and awe that every moment [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Fill in on

Không có idiom phù hợp