Bản dịch của từ Financial affairs trong tiếng Việt

Financial affairs

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Financial affairs (Noun)

fənˈænʃəl əfˈɛɹz
fənˈænʃəl əfˈɛɹz
01

Vấn đề liên quan đến tài chính, giao dịch tiền tệ hoặc quản lý quỹ.

Matters concerning finance, monetary transactions, or the management of funds.

Ví dụ

The government discussed financial affairs during the social policy meeting yesterday.

Chính phủ đã thảo luận về các vấn đề tài chính trong cuộc họp chính sách xã hội hôm qua.

Many citizens do not understand their financial affairs and budgeting.

Nhiều công dân không hiểu các vấn đề tài chính và ngân sách của họ.

Are you aware of your financial affairs regarding the new social program?

Bạn có biết về các vấn đề tài chính của mình liên quan đến chương trình xã hội mới không?

02

Các hoạt động liên quan đến việc xử lý hoặc giám sát nguồn tài chính của cá nhân hoặc tổ chức.

The activities related to the handling or oversight of financial resources of an individual or organization.

Ví dụ

Many people struggle with their financial affairs due to lack of knowledge.

Nhiều người gặp khó khăn với các vấn đề tài chính do thiếu kiến thức.

He does not manage his financial affairs well, leading to debt.

Anh ấy không quản lý các vấn đề tài chính của mình tốt, dẫn đến nợ.

Are you aware of your financial affairs and how to improve them?

Bạn có biết về các vấn đề tài chính của mình và cách cải thiện không?

03

Các quy trình liên quan đến lập ngân sách, kế toán, hoặc đầu tư nguồn lực để đạt được mục tiêu tài chính.

The processes involved in budgeting, accounting, or investing resources to achieve financial goals.

Ví dụ

Many families struggle with their financial affairs during economic downturns.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với các vấn đề tài chính trong suy thoái kinh tế.

Government programs do not always support citizens' financial affairs effectively.

Các chương trình của chính phủ không phải lúc nào cũng hỗ trợ tốt các vấn đề tài chính của công dân.

How can communities improve their financial affairs for better living standards?

Cộng đồng có thể cải thiện các vấn đề tài chính của họ như thế nào để nâng cao mức sống?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Financial affairs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Financial affairs

Không có idiom phù hợp