Bản dịch của từ Firepower trong tiếng Việt

Firepower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firepower (Noun)

01

Khả năng hủy diệt của súng, tên lửa hoặc lực lượng quân sự (được sử dụng với số lượng và kích cỡ súng có sẵn)

The destructive capacity of guns missiles or a military force used with reference to the number and size of guns available.

Ví dụ

The military's firepower was crucial during the 2020 peacekeeping mission.

Sức mạnh hỏa lực của quân đội rất quan trọng trong nhiệm vụ gìn giữ hòa bình năm 2020.

The community does not need such firepower for local events.

Cộng đồng không cần sức mạnh hỏa lực như vậy cho các sự kiện địa phương.

How does firepower affect social stability in conflict zones?

Sức mạnh hỏa lực ảnh hưởng như thế nào đến sự ổn định xã hội ở vùng xung đột?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Firepower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Firepower

Không có idiom phù hợp