Bản dịch của từ Firmed trong tiếng Việt

Firmed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firmed (Verb)

fˈɝmd
fˈɝmd
01

Làm hoặc trở nên vững chắc hoặc vững chắc.

Make or become firm or solid.

Ví dụ

The community firmed their resolve to support local businesses during the pandemic.

Cộng đồng đã củng cố quyết tâm hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong đại dịch.

They did not firm their agreement on the new social program yet.

Họ vẫn chưa củng cố thỏa thuận về chương trình xã hội mới.

Did the organization firm its commitment to reducing poverty this year?

Liệu tổ chức có củng cố cam kết giảm nghèo trong năm nay không?

Dạng động từ của Firmed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Firm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Firmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Firmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Firms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Firming

Firmed (Adjective)

01

Cố định, xác định hoặc ổn định.

Fixed definite or steady.

Ví dụ

The firmed agreement was signed by the community leaders last week.

Thỏa thuận đã được xác nhận được ký bởi các lãnh đạo cộng đồng tuần trước.

Many people believe the firmed policies will improve social welfare.

Nhiều người tin rằng các chính sách đã được xác nhận sẽ cải thiện phúc lợi xã hội.

Are the firmed regulations effective in reducing social inequality?

Các quy định đã được xác nhận có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Firmed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, those should be aware of their influences and rectify the harm to the environment [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some extent, focusing on making money can be considered another way for to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] On the one hand, there are two major drawbacks when big international are growing more and more to replace the existence of small companies [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and not show a commitment to their studies at school [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Firmed

Không có idiom phù hợp