Bản dịch của từ Firming trong tiếng Việt

Firming

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firming (Verb)

fˈɝmɪŋ
fˈɝmɪŋ
01

Làm hoặc trở nên vững chắc hơn hoặc vững chắc hơn.

Make or become more solid or firm.

Ví dụ

Regular exercise is essential for firming muscles and improving strength.

Tập thể dục thường xuyên là điều cần thiết để làm săn chắc cơ bắp và cải thiện sức mạnh.

The community worked together, firming their bond through shared experiences.

Cộng đồng đã làm việc cùng nhau, củng cố mối quan hệ của họ thông qua những kinh nghiệm được chia sẻ.

She focused on firming her resolve to overcome social challenges.

Cô tập trung vào việc củng cố quyết tâm của mình để vượt qua những thách thức xã hội.

Dạng động từ của Firming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Firm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Firmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Firmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Firms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Firming

Firming (Noun)

fˈɝmɪŋ
fˈɝmɪŋ
01

Một loại mỹ phẩm hoặc sản phẩm làm đẹp nhằm làm cho da săn chắc hơn.

A cosmetic or beauty product intended to make the skin firmer.

Ví dụ

She bought a firming cream to improve her skin's elasticity.

Cô đã mua một loại kem làm săn chắc da để cải thiện độ đàn hồi của làn da.

The new firming lotion promises to reduce wrinkles and tighten skin.

Kem dưỡng da làm săn chắc da mới hứa hẹn sẽ giảm nếp nhăn và làm săn chắc da.

The spa offers a variety of firming treatments to enhance appearance.

Spa cung cấp nhiều liệu pháp làm săn chắc da để nâng cao vẻ ngoài.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/firming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, those should be aware of their influences and rectify the harm to the environment [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some extent, focusing on making money can be considered another way for to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] On the one hand, there are two major drawbacks when big international are growing more and more to replace the existence of small companies [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In conclusion, I believe private should be allowed to carry out scientific research and the procedure of conducting research must be closely monitored by the government [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Firming

Không có idiom phù hợp