Bản dịch của từ Fission power trong tiếng Việt

Fission power

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fission power(Idiom)

01

Sự giải phóng năng lượng từ việc tách hạt nhân nguyên tử.

The release of energy from splitting atomic nuclei.

Ví dụ
02

Một quá trình được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân để tạo ra năng lượng.

A process used in nuclear reactors for energy generation.

Ví dụ
03

Nguyên lý đằng sau bom nguyên tử.

The principle behind atomic bombs.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh