Bản dịch của từ Flagellates trong tiếng Việt

Flagellates

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flagellates (Noun)

flˈædʒəlˌeɪts
flˈædʒəlˌeɪts
01

Một người hoặc vật chuyển động hoặc gây ra chuyển động theo cách gợi nhớ đến một cái roi.

A person or thing that moves or causes to move in a way that suggests a whip.

Ví dụ

The activists flagellates the government for ignoring social issues in 2023.

Các nhà hoạt động chỉ trích chính phủ vì đã phớt lờ các vấn đề xã hội năm 2023.

Critics do not flagellates the organization for its community outreach efforts.

Các nhà phê bình không chỉ trích tổ chức vì những nỗ lực tiếp cận cộng đồng.

Do flagellates help raise awareness about social justice in our community?

Có phải những chỉ trích giúp nâng cao nhận thức về công lý xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

Flagellates (Verb)

flˈædʒəlˌeɪts
flˈædʒəlˌeɪts
01

Để roi hoặc đánh bại một ai đó hoặc một cái gì đó.

To whip or beat someone or something.

Ví dụ

Some activists flagellate social injustices through powerful protests and speeches.

Một số nhà hoạt động quật đổ bất công xã hội qua các cuộc biểu tình mạnh mẽ.

They do not flagellate their opponents in debates; they prefer respectful dialogue.

Họ không quật đổ đối thủ trong các cuộc tranh luận; họ thích đối thoại tôn trọng.

Do you think artists flagellate societal issues in their works effectively?

Bạn có nghĩ rằng các nghệ sĩ quật đổ vấn đề xã hội trong tác phẩm của họ hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flagellates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flagellates

Không có idiom phù hợp