Bản dịch của từ Flatly trong tiếng Việt

Flatly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flatly (Adverb)

flˈætli
flˈætli
01

Một cách xác định; theo cách thể hiện sự chắc chắn hoàn toàn.

In a definite manner in a manner showing complete certainty.

Ví dụ

She flatly disagreed with the proposed changes to the social policy.

Cô ấy hoàn toàn không đồng ý với những thay đổi đề xuất về chính sách xã hội.

They did not flatly reject the idea of community service programs.

Họ không hoàn toàn từ chối ý tưởng về các chương trình phục vụ cộng đồng.

Did he flatly refuse to participate in the social event?

Liệu anh ấy có hoàn toàn từ chối tham gia sự kiện xã hội không?

02

Một cách vật lý bằng phẳng hoặc bằng phẳng.

In a physically flat or level manner.

Ví dụ

The table was flatly placed against the wall at the party.

Cái bàn được đặt phẳng vào tường tại bữa tiệc.

The decorations were not flatly arranged on the table.

Những trang trí không được sắp xếp phẳng trên bàn.

Was the stage flatly built for the community event?

Sân khấu có được xây dựng phẳng cho sự kiện cộng đồng không?

03

Một cách không biểu lộ cảm xúc.

In a manner that shows no emotion.

Ví dụ

She flatly refused to attend the social event last weekend.

Cô ấy từ chối tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước.

He did not flatly deny the rumors about his social life.

Anh ấy không hoàn toàn phủ nhận những tin đồn về đời sống xã hội của mình.

Did she flatly reject the invitation to the community meeting?

Cô ấy có từ chối thẳng thừng lời mời tham dự cuộc họp cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flatly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flatly

Không có idiom phù hợp