Bản dịch của từ Flummery trong tiếng Việt

Flummery

Noun [U/C]

Flummery (Noun)

flˈʌməɹi
flˈʌməɹi
01

Những lời tâng bốc hoặc quy ước vô nghĩa hoặc không thành thật.

Meaningless or insincere flattery or conventions.

Ví dụ

Her speech was full of flummery to please the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đầy lời nịnh hót để làm vừa lòng khán giả.

Don't waste time on flummery in your IELTS essay writing.

Đừng lãng phí thời gian vào lời nịnh hót trong việc viết bài IELTS của bạn.

Is flummery common in social interactions among teenagers in your country?

Liệu lời nịnh hót có phổ biến trong giao tiếp xã hội giữa thanh thiếu niên ở quốc gia bạn không?

02

Một món ăn ngọt được làm từ trứng đánh, sữa, đường và hương liệu.

A sweet dish made with beaten eggs milk sugar and flavourings.

Ví dụ

The flummery dessert was a hit at the social gathering.

Món tráng miệng flummery đã rất được yêu thích tại buổi tụ họp xã hội.

I don't like the taste of flummery, it's too sweet for me.

Tôi không thích vị của flummery, nó quá ngọt đối với tôi.

Did you try the flummery at the social event last night?

Bạn có thử món flummery tại sự kiện xã hội đêm qua không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flummery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flummery

Không có idiom phù hợp