Bản dịch của từ Fluoroscope trong tiếng Việt

Fluoroscope

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fluoroscope (Noun)

flˈʊɹəskoʊp
flˈʊɹəskoʊp
01

Một thiết bị dùng để tạo ra tia x và hiển thị hình ảnh các cấu trúc bên trong cơ thể.

A device used for producing xrays and showing images of the internal structures of a body.

Ví dụ

The fluoroscope helped doctors see Sarah's broken bone clearly.

Fluoroscope đã giúp bác sĩ thấy rõ xương gãy của Sarah.

Doctors do not always use the fluoroscope for minor injuries.

Bác sĩ không phải lúc nào cũng sử dụng fluoroscope cho chấn thương nhẹ.

How does the fluoroscope work in diagnosing internal issues?

Fluoroscope hoạt động như thế nào trong việc chẩn đoán các vấn đề bên trong?

Fluoroscope (Verb)

flˈʊɹəskoʊp
flˈʊɹəskoʊp
01

Để kiểm tra cấu trúc bên trong của cơ thể bằng kính huỳnh quang.

To examine the internal structure of a body using a fluoroscope.

Ví dụ

Doctors fluoroscope patients to check for internal health issues regularly.

Bác sĩ sử dụng fluoroscope để kiểm tra vấn đề sức khỏe nội bộ thường xuyên.

They do not fluoroscope every patient during the annual health check-up.

Họ không sử dụng fluoroscope cho mọi bệnh nhân trong buổi kiểm tra sức khỏe hàng năm.

Do hospitals fluoroscope patients before major surgeries for safety?

Các bệnh viện có sử dụng fluoroscope cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fluoroscope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fluoroscope

Không có idiom phù hợp