Bản dịch của từ Fluoxetine trong tiếng Việt

Fluoxetine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fluoxetine (Noun)

flˌʊkəstˈini
flˌʊkəstˈini
01

Một hợp chất tổng hợp có tác dụng ức chế sự hấp thu serotonin trong não và được dùng để điều trị trầm cảm.

A synthetic compound which inhibits the uptake of serotonin in the brain and is taken to treat depression.

Ví dụ

Fluoxetine is commonly prescribed for depression in many social cases.

Fluoxetine thường được kê đơn cho trầm cảm trong nhiều trường hợp xã hội.

Many people do not understand fluoxetine's role in treating depression.

Nhiều người không hiểu vai trò của fluoxetine trong việc điều trị trầm cảm.

Is fluoxetine effective for social anxiety and depression treatment?

Fluoxetine có hiệu quả trong việc điều trị lo âu xã hội và trầm cảm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fluoxetine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fluoxetine

Không có idiom phù hợp