Bản dịch của từ Fly the nest trong tiếng Việt
Fly the nest

Fly the nest (Idiom)
Rời khỏi nhà, đặc biệt là để sống độc lập.
To leave home, especially to live independently.
Many young adults fly the nest after finishing college in May.
Nhiều thanh niên rời khỏi nhà sau khi tốt nghiệp đại học vào tháng Năm.
Not all teenagers want to fly the nest immediately after high school.
Không phải tất cả thanh thiếu niên đều muốn rời khỏi nhà ngay sau khi tốt nghiệp trung học.
Do you think most students fly the nest by age twenty-two?
Bạn có nghĩ rằng hầu hết sinh viên rời khỏi nhà khi hai mươi hai tuổi không?
Many young adults fly the nest after college graduation in June.
Nhiều người trưởng thành rời khỏi nhà sau khi tốt nghiệp đại học vào tháng Sáu.
Not every teenager wants to fly the nest immediately after high school.
Không phải mọi thanh thiếu niên đều muốn rời khỏi nhà ngay sau khi tốt nghiệp trung học.
Do you think most students fly the nest at age 18?
Bạn có nghĩ rằng hầu hết sinh viên rời khỏi nhà khi 18 tuổi không?
Many young adults fly the nest after finishing college in 2023.
Nhiều người trẻ rời khỏi nhà sau khi tốt nghiệp đại học năm 2023.
Not everyone chooses to fly the nest at age eighteen.
Không phải ai cũng chọn rời khỏi nhà khi mười tám tuổi.
Why do some people hesitate to fly the nest early?
Tại sao một số người ngần ngại rời khỏi nhà sớm?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
