Bản dịch của từ Focus-grouped trong tiếng Việt

Focus-grouped

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Focus-grouped (Adjective)

fˈoʊkəɡzwˌɑɹf
fˈoʊkəɡzwˌɑɹf
01

Của một nhóm người: được tư vấn trong một nhóm tập trung; (của một sản phẩm hoặc vấn đề) được đánh giá hoặc thảo luận trong một nhóm tập trung; (cũng có tính giảm giá trị) bị mất đi tính khác biệt hoặc đặc tính do sử dụng các nhóm tập trung.

Of a group of people consulted in a focus group of a product or issue evaluated or discussed in a focus group also depreciative deprived of distinctiveness or character owing to the use of focus groups.

Ví dụ

The focus-grouped opinions lacked originality in the social study report.

Ý kiến của nhóm được khảo sát thiếu tính độc đáo trong báo cáo xã hội.

The researchers did not want focus-grouped responses for the project.

Các nhà nghiên cứu không muốn có phản hồi từ nhóm được khảo sát cho dự án.

Are focus-grouped ideas less effective in social campaigns?

Liệu những ý tưởng từ nhóm được khảo sát có kém hiệu quả trong các chiến dịch xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/focus-grouped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Focus-grouped

Không có idiom phù hợp