Bản dịch của từ Footboard trong tiếng Việt

Footboard

Noun [U/C]

Footboard (Noun)

fˈʊtboʊɹd
fˈʊtboʊɹd
01

Một tấm ván thẳng đứng tạo thành chân giường.

An upright panel forming the foot of a bed.

Ví dụ

The footboard of the bed was intricately carved with floral patterns.

Bảng chân giường được chạm khắc tỉ mỉ với hoa văn.

The footboard matched the headboard perfectly in the bedroom set.

Bảng chân giường khớp hoàn hảo với bảng đầu giường trong bộ phòng ngủ.

She accidentally stubbed her toe on the footboard while making the bed.

Cô ấy vô tình đạp ngón chân vào bảng chân giường khi dọn giường.

02

Một tấm ván đóng vai trò như một bậc thang lên một phương tiện như xe ngựa hoặc xe lửa.

A board serving as a step up to a vehicle such as a carriage or train.

Ví dụ

The passengers climbed onto the train using the footboard.

Hành khách leo lên tàu bằng bậc chân.

The footboard of the carriage was sturdy and well-maintained.

Bậc chân của xe ngựa chắc chắn và được bảo dưỡng tốt.

She lost her balance and nearly fell off the footboard.

Cô ấy mất thăng bằng và gần như ngã khỏi bậc chân.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Footboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Footboard

Không có idiom phù hợp