Bản dịch của từ Foresay trong tiếng Việt

Foresay

Verb

Foresay (Verb)

fˈɔɹsˌeɪ
fˈɔɹsˌeɪ
01

(thông tục) ra sắc lệnh; xuất gia; bổ nhiệm.

(transitive) to decree; ordain; appoint.

Ví dụ

The government foresays new regulations to improve public safety.

Chính phủ dự đoán các quy định mới để cải thiện an toàn công cộng.

The mayor foresays a community event to promote unity among residents.

Thị trưởng dự đoán một sự kiện cộng đồng để thúc đẩy sự đoàn kết giữa cư dân.

02

(ngoại động, cổ) nói trước; dự đoán; báo trước.

(transitive, archaic) to say beforehand; predict; foretell.

Ví dụ

The fortune teller foresaid his future accurately.

Người bói bài đã nói trước tương lai của anh ấy chính xác.

She foresays the outcome of the social experiment tomorrow.

Cô ấy nói trước kết quả của thí nghiệm xã hội ngày mai.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foresay

Không có idiom phù hợp