Bản dịch của từ Frail trong tiếng Việt

Frail

AdjectiveNoun [U/C]

Frail (Adjective)

fɹˈeil
fɹˈeil
01

(của một người) yếu đuối và mỏng manh.

(of a person) weak and delicate.

Ví dụ

The frail elderly woman needed assistance crossing the street.

Người phụ nữ lớn tuổi yếu đuối cần được giúp đỡ qua đường.

Society must support the frail members who require special care.

Xã hội phải hỗ trợ những thành viên yếu đuối cần được chăm sóc đặc biệt.

The frail child was unable to participate in physical activities.

Đứa trẻ yếu đuối không thể tham gia các hoạt động thể chất.

Kết hợp từ của Frail (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely frail

Rất yếu

The elderly lady was extremely frail after her surgery.

Bà cụ rất yếu sau ca phẫu thuật.

Very frail

Rất yếu

The elderly lady appeared very frail after her surgery.

Người phụ nữ già xuất hiện rất yếu sau ca phẫu thuật.

Fairly frail

Khá yếu ớt

She appeared fairly frail after the accident.

Cô ấy trở nên khá yếu sau tai nạn.

Physically frail

Vừa yếu vừa yếu

The elderly lady was physically frail but full of wisdom.

Người phụ nữ già yếu đuối về thể chất nhưng tràn đầy tri thức.

Frail (Noun)

fɹˈeil
fɹˈeil
01

Một ngươi phụ nư.

A woman.

Ví dụ

She is a frail woman who needs assistance with daily tasks.

Cô là một người phụ nữ yếu đuối cần được hỗ trợ trong các công việc hàng ngày.

The frail woman lives alone and struggles to carry groceries.

Người phụ nữ yếu đuối sống một mình và vất vả gánh hàng tạp hóa.

The frail woman received support from a local charity organization.

Người phụ nữ yếu đuối đã nhận được sự hỗ trợ từ một tổ chức từ thiện địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frail

Không có idiom phù hợp