Bản dịch của từ Free time trong tiếng Việt

Free time

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Free time (Noun)

fɹi taɪm
fɹi taɪm
01

Thời gian dành cho các hoạt động giải trí ngoài công việc hoặc nhiệm vụ thông thường của một người.

Time available for leisure activities apart from ones usual work or duties.

Ví dụ

I enjoy spending my free time reading novels at the park.

Tôi thích dành thời gian rảnh đọc tiểu thuyết ở công viên.

She doesn't have much free time due to her busy schedule.

Cô ấy không có nhiều thời gian rảnh vì lịch trình bận rộn.

Do you usually use your free time to relax or be productive?

Bạn thường dùng thời gian rảnh để thư giãn hay làm việc hiệu quả?

Free time (Adjective)

fɹi taɪm
fɹi taɪm
01

Không bận rộn hoặc bận rộn; có thể làm theo ý mình.

Not occupied or busy able to do as one pleases.

Ví dụ

I enjoy having free time to relax after work.

Tôi thích có thời gian rảnh để thư giãn sau giờ làm việc.

She doesn't have much free time due to her busy schedule.

Cô ấy không có nhiều thời gian rảnh do lịch trình bận rộn.

Do you think having free time is important for mental health?

Bạn có nghĩ rằng có thời gian rảnh là quan trọng cho sức khỏe tinh thần không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Free time cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] Others say that children should be to choose what they do in their [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Spending little with children causes severe emotional distress and behavioural problems [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Describe an activity you enjoyed in your when you were young [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Free time

Không có idiom phù hợp