Bản dịch của từ Frog in throat trong tiếng Việt

Frog in throat

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frog in throat (Phrase)

fɹˈɑɡ ɨn θɹˈoʊt
fɹˈɑɡ ɨn θɹˈoʊt
01

Giọng khàn hoặc khàn, thường là do hộp thoại bị co thắt tạm thời.

A hoarse or raspy voice typically due to a temporary constriction of the voice box.

Ví dụ

During the meeting, John had a frog in his throat.

Trong cuộc họp, John bị khàn giọng.

She did not have a frog in her throat yesterday.

Cô ấy không bị khàn giọng hôm qua.

Did you notice a frog in his throat during the speech?

Bạn có nhận thấy anh ấy khàn giọng trong bài phát biểu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frog in throat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frog in throat

Không có idiom phù hợp