Bản dịch của từ Hoarse trong tiếng Việt

Hoarse

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoarse (Adjective)

hˈɔɹs
hoʊɹs
01

(giọng của một người) nghe thô và gay gắt, thường là do đau họng hoặc la hét.

Of a persons voice sounding rough and harsh typically as the result of a sore throat or of shouting.

Ví dụ

After the concert, my voice was hoarse from singing loudly.

Sau buổi hòa nhạc, giọng tôi khàn đi vì hát to.

His hoarse voice did not impress the audience during the speech.

Giọng khàn của anh ấy không gây ấn tượng với khán giả trong bài phát biểu.

Is her voice still hoarse after the party last night?

Giọng của cô ấy vẫn khàn sau bữa tiệc tối qua sao?

Dạng tính từ của Hoarse (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hoarse

Khàn giọng

Hoarser

Khàn giọng

Hoarsest

Khàn nhất

Kết hợp từ của Hoarse (Adjective)

CollocationVí dụ

A little hoarse

Hơi hơi hắt hơi

Her voice sounded a little hoarse after speaking for hours.

Giọng cô ấy nghe hơi khàn sau khi nói suốt giờ

Slightly hoarse

Hơi hơi khàn

Her voice sounded slightly hoarse after speaking for hours.

Giong cua co ay nghe co ve hoi nghen sau khi noi trong gio.

Very hoarse

Rất hắt hơi

She sounded very hoarse after giving a speech for an hour.

Cô ấy nghe rất khàn sau khi phát biểu trong một giờ.

Fairly hoarse

Khá hợp

His voice was fairly hoarse after speaking at the social event.

Giọng anh ấy khá hơi khàn sau khi phát biểu tại sự kiện xã hội.

Extremely hoarse

Rất hằn học

Her voice was extremely hoarse after giving a speech.

Giọng cô ấy rất hồi hộp sau khi phát biểu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoarse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoarse

Không có idiom phù hợp