Bản dịch của từ Fuel up trong tiếng Việt
Fuel up
Verb

Fuel up (Verb)
fjˈuəl ˈʌp
fjˈuəl ˈʌp
Ví dụ
They fuel up their car before the road trip to Chicago.
Họ đổ xăng cho xe trước chuyến đi đến Chicago.
He doesn't fuel up his truck during the weekend.
Anh ấy không đổ xăng cho xe tải vào cuối tuần.
Do you fuel up your vehicle at this gas station?
Bạn có đổ xăng cho xe của mình tại trạm xăng này không?
Ví dụ
We fuel up before attending social events to stay energized.
Chúng tôi nạp năng lượng trước khi tham dự các sự kiện xã hội.
They do not fuel up with junk food at parties.
Họ không nạp năng lượng bằng đồ ăn vặt tại các bữa tiệc.
Do you fuel up with healthy snacks during social gatherings?
Bạn có nạp năng lượng bằng đồ ăn nhẹ lành mạnh trong các buổi gặp mặt không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Fuel up
Không có idiom phù hợp