Bản dịch của từ Full circle trong tiếng Việt

Full circle

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full circle (Phrase)

fˈʊlskˌɪɹəɡ
fˈʊlskˌɪɹəɡ
01

Trở lại vị trí hoặc tình huống ban đầu hoặc lặp lại một quy trình đã được biết rõ.

Returning to the original position or situation or repeating a process that is already well known.

Ví dụ

Life has come full circle for Jane after moving back home.

Cuộc sống đã quay về vòng nguyên cho Jane sau khi chuyển về nhà.

She realized her mistakes and promised to never go full circle again.

Cô nhận ra lỗi của mình và hứa sẽ không bao giờ quay về vòng nguyên nữa.

Has your career in teaching come full circle to where you started?

Sự nghiệp giảng dạy của bạn đã quay trở lại vị trí ban đầu chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/full circle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full circle

Không có idiom phù hợp