Bản dịch của từ Full length trong tiếng Việt

Full length

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full length (Noun)

fˈʊlənθ
fˈʊlənθ
01

Chiều dài nhất của một vật thể, ví dụ, toàn bộ chiều dài của một con sông.

The longest dimension of an object, for example, the full length of a river.

Ví dụ

The full length of the park is 2 kilometers.

Độ dài toàn bộ của công viên là 2 km.

The full length of the marathon is 42 kilometers.

Độ dài toàn bộ của marathon là 42 km.

The full length of the event venue is 500 meters.

Độ dài toàn bộ của địa điểm sự kiện là 500 mét.

Full length (Adjective)

fˈʊlənθ
fˈʊlənθ
01

Kéo dài toàn bộ chiều dài của một cái gì đó.

Extending the whole length of something.

Ví dụ

The full-length documentary explored the social issues thoroughly.

Bộ phim tài liệu toàn bộ khám phá các vấn đề xã hội một cách kỹ lưỡng.

She wore a full-length gown to the social event last night.

Cô ấy mặc chiếc váy dài toàn bộ tới sự kiện xã hội tối qua.

The gallery displayed a full-length portrait of the social activist.

Phòng trưng bày trưng bày bức tranh chân dung toàn bộ của nhà hoạt động xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/full length/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full length

Không có idiom phù hợp