Bản dịch của từ Gargling trong tiếng Việt

Gargling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gargling (Verb)

ɡˈɑɹɡlɨŋ
ɡˈɑɹɡlɨŋ
01

Rửa miệng và cổ họng bằng chất lỏng chuyển động bằng cách thở ra qua chất lỏng đó.

Wash ones mouth and throat with a liquid kept in motion by exhaling through it.

Ví dụ

I saw John gargling mouthwash at the party last night.

Tôi thấy John súc miệng nước ở bữa tiệc tối qua.

She didn't like gargling in front of others at the event.

Cô ấy không thích súc miệng trước mặt người khác ở sự kiện.

Are you gargling after eating to keep your throat clean?

Bạn có súc miệng sau khi ăn để giữ họng sạch không?

Dạng động từ của Gargling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gargle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gargled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gargled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gargles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gargling

Gargling (Noun)

ɡˈɑɹɡlɨŋ
ɡˈɑɹɡlɨŋ
01

Hành động súc miệng.

The action of gargling.

Ví dụ

Gargling helps reduce throat irritation during social events like parties.

Súc miệng giúp giảm kích ứng họng trong các sự kiện xã hội như tiệc.

Gargling does not replace medical treatment for throat infections.

Súc miệng không thay thế điều trị y tế cho nhiễm trùng họng.

Is gargling effective for preventing colds during social gatherings?

Súc miệng có hiệu quả trong việc ngăn ngừa cảm lạnh trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gargling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gargling

Không có idiom phù hợp