Bản dịch của từ Gatekeeper trong tiếng Việt

Gatekeeper

Noun [U/C]

Gatekeeper (Noun)

gˈeɪtkˌipɚ
gˈeɪtkˌipəɹ
01

Một người phục vụ được thuê để kiểm soát người đi qua cổng.

An attendant employed to control who goes through a gate

Ví dụ

The gatekeeper checked IDs at the entrance of the social event.

Người gác cổng đã kiểm tra giấy tờ tại lối vào sự kiện xã hội.

The gatekeeper did not allow anyone without a ticket inside.

Người gác cổng không cho phép ai vào nếu không có vé.

Is the gatekeeper responsible for security at the community gathering?

Người gác cổng có trách nhiệm đảm bảo an ninh tại buổi gặp gỡ cộng đồng không?

02

Một loài bướm châu âu màu cam và nâu với những đốm mắt nhỏ trên cánh, thường lui tới các hàng rào và rừng.

An orange and brown european butterfly with small eyespots on the wings frequenting hedgerows and woods

Ví dụ

The gatekeeper butterfly often rests on flowers in local parks.

Bướm gatekeeper thường nghỉ ngơi trên hoa ở các công viên địa phương.

There are no gatekeeper butterflies in my neighborhood this summer.

Không có bướm gatekeeper nào trong khu phố của tôi mùa hè này.

Do you see the gatekeeper butterfly near the community garden?

Bạn có thấy bướm gatekeeper gần vườn cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gatekeeper

Không có idiom phù hợp