Bản dịch của từ Attendant trong tiếng Việt

Attendant

Adjective Noun [U/C]

Attendant (Adjective)

ətˈɛndn̩t
ətˈɛndn̩t
01

Xảy ra cùng với hoặc là kết quả của.

Occurring with or as a result of.

Ví dụ

Attendance rates dropped due to the attendant economic crisis.

Tỷ lệ tham dự giảm do cuộc khủng hoảng kinh tế đồng thời.

The social event was canceled because of the attendant bad weather.

Sự kiện xã hội bị hủy bỏ do thời tiết xấu xảy ra.

The attendant issues at the conference affected the attendees' experience.

Những vấn đề đi kèm tại hội nghị ảnh hưởng đến trải nghiệm của người tham dự.

02

(của một người) đi cùng người khác như một người bạn đồng hành hoặc trợ lý.

Of a person accompanying another as a companion or assistant.

Ví dụ

The attendant staff at the social event were very helpful.

Nhân viên phục vụ tại sự kiện xã hội rất hữu ích.

She hired an attendant to assist her during the social gathering.

Cô thuê một người phục vụ để hỗ trợ cô trong buổi tụ tập xã hội.

The attendant friend accompanied her to the social function.

Người bạn đồng hành đi cùng cô đến buổi tiệc xã hội.

Dạng tính từ của Attendant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Attendant

Người phục vụ

-

-

Attendant (Noun)

ətˈɛndn̩t
ətˈɛndn̩t
01

Người được tuyển dụng để cung cấp dịch vụ cho công chúng ở một địa điểm cụ thể.

A person employed to provide a service to the public in a particular place.

Ví dụ

The attendant at the train station helped passengers with their luggage.

Người phục vụ tại ga tàu giúp hành khách với hành lý của họ.

The museum attendant guided visitors through the art exhibition.

Người giữ bảo tàng hướng dẫn khách tham quan qua triển lãm nghệ thuật.

The attendant at the hospital reception desk welcomed patients with a smile.

Người phục vụ tại bàn tiếp tân bệnh viện chào đón bệnh nhân với nụ cười.

02

Một người có mặt trong một dịp đặc biệt.

A person who is present on a particular occasion.

Ví dụ

The attendant greeted guests at the social event.

Người phục vụ chào đón khách tại sự kiện xã hội.

The attendants helped guide people to their seats.

Các nhân viên phục vụ giúp hướng dẫn người ta đến chỗ ngồi.

The attendant provided assistance during the social gathering.

Người phục vụ cung cấp sự hỗ trợ trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Attendant (Noun)

SingularPlural

Attendant

Attendants

Kết hợp từ của Attendant (Noun)

CollocationVí dụ

Museum attendant

Nhân viên bảo tàng

The museum attendant guided visitors through the exhibition hall.

Người trực bảo tàng hướng dẫn khách tham quan qua phòng trưng bày.

Garage attendant

Nhân viên trông xe

The garage attendant helped park cars at the charity event.

Người hướng dẫn bãi giữ xe đã giúp đậu xe tại sự kiện từ thiện.

Flight attendant

Tiếp viên hàng không

The flight attendant served drinks to passengers during the flight.

Tiếp viên hàng không phục vụ đồ uống cho hành khách trong chuyến bay.

Restroom attendant

Nhân viên phục vụ phòng vệ sinh

The restroom attendant ensures cleanliness and supplies are stocked.

Người phục vụ nhà vệ sinh đảm bảo sạch sẽ và cung cấp đầy đủ hàng hoá.

Washroom attendant

Nhân viên phục vụ nhà vệ sinh

The washroom attendant ensures cleanliness and supplies in public restrooms.

Người giữ vệ sinh nhà vệ sinh đảm bảo sạch sẽ và cung cấp trong nhà vệ sinh công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attendant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For English and Chinese, I language schools and practised speaking with native speakers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I am writing to express my dissatisfaction with the seminar I recently [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Thereafter, a continual decrease was observed in this figure, and the museum closed its door at 3 o'clock in the afternoon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] On the other hand, adults engage in activities such as exercising, pursuing hobbies, social events, and spending time with family and friends [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Attendant

Không có idiom phù hợp