Bản dịch của từ Genomic trong tiếng Việt

Genomic

Adjective

Genomic (Adjective)

dʒənˈoʊmɪk
dʒənˈoʊmɪk
01

Liên quan đến bộ nhiễm sắc thể đơn bội trong giao tử hoặc vi sinh vật, hoặc bộ gen hoàn chỉnh trong tế bào hoặc sinh vật.

Relating to the haploid set of chromosomes in a gamete or microorganism, or the complete set of genes in a cell or organism.

Ví dụ

Genomic studies provide insights into population genetics and hereditary traits.

Nghiên cứu genomic cung cấp cái nhìn về di truyền dân số và đặc điểm di truyền.

Genomic sequencing is revolutionizing personalized medicine and disease treatment.

Sequencing genomic đang cách mạng hóa y học cá nhân và điều trị bệnh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genomic

Không có idiom phù hợp