Bản dịch của từ Geophyte trong tiếng Việt

Geophyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geophyte (Noun)

dʒˈiəfaɪt
dʒˈiəfaɪt
01

Cây lâu năm nhân giống bằng chồi dưới đất hoặc có cơ quan dự trữ dưới lòng đất như củ, thân hành hoặc thân rễ.

A perennial plant which propagates by means of underground buds or has an underground storage organ such as a bulb corm or rhizome.

Ví dụ

Tulips are popular geophytes in community gardens across the United States.

Hoa tulip là loại cây geophyte phổ biến trong các khu vườn cộng đồng ở Mỹ.

Not all geophytes thrive in urban environments with limited sunlight.

Không phải tất cả các cây geophyte đều phát triển tốt trong môi trường đô thị có ánh sáng hạn chế.

Which geophytes are best for landscaping in social gathering spaces?

Những cây geophyte nào tốt nhất cho việc cảnh quan ở không gian tụ tập xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geophyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geophyte

Không có idiom phù hợp