Bản dịch của từ Geophyte trong tiếng Việt
Geophyte
Geophyte (Noun)
Cây lâu năm nhân giống bằng chồi dưới đất hoặc có cơ quan dự trữ dưới lòng đất như củ, thân hành hoặc thân rễ.
A perennial plant which propagates by means of underground buds or has an underground storage organ such as a bulb corm or rhizome.
Tulips are popular geophytes in community gardens across the United States.
Hoa tulip là loại cây geophyte phổ biến trong các khu vườn cộng đồng ở Mỹ.
Not all geophytes thrive in urban environments with limited sunlight.
Không phải tất cả các cây geophyte đều phát triển tốt trong môi trường đô thị có ánh sáng hạn chế.
Which geophytes are best for landscaping in social gathering spaces?
Những cây geophyte nào tốt nhất cho việc cảnh quan ở không gian tụ tập xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp