Bản dịch của từ Corm trong tiếng Việt

Corm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corm (Noun)

kɑɹm
kɑɹm
01

Một cơ quan lưu trữ tròn dưới lòng đất có ở các loài thực vật như hoa nghệ tây, hoa lay ơn và cây anh thảo, bao gồm phần gốc thân phồng lên được bao phủ bởi các lá vảy.

A rounded underground storage organ present in plants such as crocuses, gladioli, and cyclamens, consisting of a swollen stem base covered with scale leaves.

Ví dụ

The corms of crocuses are essential for their survival.

Các củ corm của hoa nghệ tây quan trọng cho sự sống còn của chúng.

Gladioli produce corms that store nutrients for growth.

Hoa lay ơn tạo ra củ corm để lưu trữ chất dinh dưỡng cho sự phát triển.

Cyclamens rely on corms to survive harsh weather conditions.

Hoa linh lan phụ thuộc vào củ corm để sống sót trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Corm

Không có idiom phù hợp