Bản dịch của từ Perennial trong tiếng Việt

Perennial

Adjective Noun [U/C]

Perennial (Adjective)

pɚˈɛnil
pəɹˈɛnil
01

(của một cây) sống được vài năm.

Of a plant living for several years.

Ví dụ

Perennial issues in society need long-term solutions.

Vấn đề vĩnh viễn trong xã hội cần giải pháp dài hạn.

Ignoring perennial problems can lead to worsening social conditions.

Bỏ qua các vấn đề vĩnh viễn có thể dẫn đến tình hình xã hội trở nên tồi tệ hơn.

Are perennial challenges more common in urban or rural areas?

Những thách thức vĩnh viễn có phổ biến hơn ở khu vực đô thị hay nông thôn?

Perennial friendships are important for mental health.

Những mối quan hệ lâu năm quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Not all friendships are perennial; some are short-lived.

Không phải tất cả những mối quan hệ lâu năm; một số chỉ tạm thời.

02

Kéo dài hoặc tồn tại trong một thời gian dài hoặc dường như vô tận; lâu dài hoặc liên tục tái diễn.

Lasting or existing for a long or apparently infinite time enduring or continually recurring.

Ví dụ

Her perennial dedication to volunteering impressed the IELTS examiner.

Sự tận tâm bền bỉ của cô ấy trong việc tình nguyện ấn tượng với người chấm IELTS.

Some students struggle with writing about perennial social issues effectively.

Một số học sinh gặp khó khăn khi viết về các vấn đề xã hội bền bỉ một cách hiệu quả.

Is it challenging to discuss perennial problems in your country during the exam?

Liệu việc thảo luận về các vấn đề bền bỉ ở quốc gia của bạn có khó khăn trong kỳ thi không?

Perennial issues in society need to be addressed immediately.

Những vấn đề vĩnh cửu trong xã hội cần được giải quyết ngay lập tức.

Ignoring perennial problems can lead to long-term consequences.

Bỏ qua các vấn đề vĩnh cửu có thể dẫn đến hậu quả dài hạn.

03

(của một dòng suối) chảy quanh năm.

Of a stream or spring flowing throughout the year.

Ví dụ

The perennial issue of income inequality affects many societies.

Vấn đề vĩnh cửu về bất bình đẳng thu nhập ảnh hưởng đến nhiều xã hội.

It is not easy to find a solution to perennial social problems.

Không dễ dàng tìm ra giải pháp cho các vấn đề xã hội vĩnh cửu.

Do you think perennial challenges can be overcome in our lifetime?

Bạn có nghĩ rằng những thách thức vĩnh cửu có thể được vượt qua trong đời sống của chúng ta không?

The perennial issue of income inequality affects many societies.

Vấn đề vĩnh cửu về bất bình đẳng thu nhập ảnh hưởng đến nhiều xã hội.

Some countries face a perennial challenge of providing quality education for all.

Một số quốc gia đối mặt với thách thức vĩnh cửu về việc cung cấp giáo dục chất lượng cho tất cả mọi người.

Dạng tính từ của Perennial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Perennial

Lâu năm

-

-

Perennial (Noun)

pɚˈɛnil
pəɹˈɛnil
01

Một loại cây lâu năm.

A perennial plant.

Ví dụ

Roses are perennials that bloom every year in the garden.

Hoa hồng là loài cây lâu năm nở hoa hàng năm trong vườn.

Tulips and daisies are popular perennials for landscaping in neighborhoods.

Hoa tulip và hoa cúc là những loài cây lâu năm phổ biến để trang trí trong khu phố.

Gardening enthusiasts enjoy growing perennials for their long-lasting beauty.

Người đam mê làm vườn thích trồng cây lâu năm vì vẻ đẹp bền vững của chúng.

Dạng danh từ của Perennial (Noun)

SingularPlural

Perennial

Perennials

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perennial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perennial

Không có idiom phù hợp