Bản dịch của từ Get a message across trong tiếng Việt

Get a message across

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get a message across (Verb)

ɡˈɛt ə mˈɛsədʒ əkɹˈɔs
ɡˈɛt ə mˈɛsədʒ əkɹˈɔs
01

Truyền đạt một ý tưởng hoặc thông tin đến ai đó thành công.

To successfully communicate an idea or piece of information to someone.

Ví dụ

She used clear examples to get a message across during her speech.

Cô ấy đã sử dụng ví dụ rõ ràng để truyền đạt thông điệp trong bài phát biểu.

They did not get a message across about the upcoming event.

Họ đã không truyền đạt thông điệp về sự kiện sắp tới.

How can we get a message across to young people effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể truyền đạt thông điệp đến giới trẻ một cách hiệu quả?

I can get a message across clearly during social events.

Tôi có thể truyền đạt thông điệp một cách rõ ràng trong các sự kiện xã hội.

She does not get a message across effectively at parties.

Cô ấy không truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả tại các bữa tiệc.

02

Diễn đạt một suy nghĩ rõ ràng để mọi người hiểu.

To express a thought clearly so that it is understood.

Ví dụ

She always gets a message across during her social media campaigns.

Cô ấy luôn truyền đạt thông điệp trong các chiến dịch truyền thông xã hội.

He doesn't get a message across when he speaks too quickly.

Anh ấy không truyền đạt thông điệp khi nói quá nhanh.

How can you get a message across to a large audience?

Bạn có thể truyền đạt thông điệp đến một khán giả lớn như thế nào?

She can get a message across during community meetings effectively.

Cô ấy có thể truyền đạt thông điệp trong các cuộc họp cộng đồng.

They do not get a message across in their social media posts.

Họ không truyền đạt thông điệp trong các bài đăng trên mạng xã hội.

03

Đảm bảo rằng thông điệp được nhận và hiểu bởi đối tượng mong muốn.

To ensure that a message is received and understood by the intended audience.

Ví dụ

Teachers must get a message across to students about social issues.

Giáo viên phải truyền đạt thông điệp cho học sinh về các vấn đề xã hội.

They did not get a message across about the event's importance.

Họ đã không truyền đạt thông điệp về tầm quan trọng của sự kiện.

How can we get a message across to the community effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể truyền đạt thông điệp đến cộng đồng một cách hiệu quả?

She can get a message across clearly during social events.

Cô ấy có thể truyền đạt thông điệp một cách rõ ràng trong các sự kiện xã hội.

They do not get a message across when using complex language.

Họ không truyền đạt thông điệp khi sử dụng ngôn ngữ phức tạp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get a message across/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to pull out all the stops to clear to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Get a message across

Không có idiom phù hợp