Bản dịch của từ Get involved in trong tiếng Việt

Get involved in

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get involved in (Idiom)

01

Tham gia vào một hoạt động hoặc một mối quan hệ.

To take part in an activity or a relationship.

Ví dụ

She decided to get involved in the charity event.

Cô ấy quyết định tham gia vào sự kiện từ thiện.

He never gets involved in any social gatherings.

Anh ấy không bao giờ tham gia vào bất kỳ cuộc tụ tập xã hội nào.

Do you think it's important to get involved in community projects?

Bạn có nghĩ rằng việc tham gia vào các dự án cộng đồng là quan trọng không?

02

Trở thành một phần của một tình huống hoặc tổ chức.

To become part of a situation or organization.

Ví dụ

She decided to get involved in the charity event.

Cô ấy quyết định tham gia vào sự kiện từ thiện.

He regrets not getting involved in community projects.

Anh ấy hổ thể vì không tham gia vào các dự án cộng đồng.

Did they get involved in the local environmental campaign?

Họ có tham gia vào chiến dịch môi trường địa phương không?

03

Tham gia hoặc liên quan đến một cái gì đó.

To become engaged or implicated in something.

Ví dụ

She decided to get involved in the charity event.

Cô ấy quyết định tham gia sự kiện từ thiện.

He regretted getting involved in the neighborhood dispute.

Anh ấy hối hận đã tham gia vào mâu thuẫn hàng xóm.

Did you get involved in the community clean-up project last week?

Bạn đã tham gia dự án dọn dẹp cộng đồng tuần trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get involved in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ