Bản dịch của từ Gharial trong tiếng Việt

Gharial

Noun [U/C]

Gharial (Noun)

ɡˈɛɹəl
ɡˈɛɹəl
01

Một loài cá sấu ăn cá lớn có mõm dài và hẹp mở rộng ở lỗ mũi, có nguồn gốc từ tiểu lục địa ấn độ.

A large fish-eating crocodile with a long, narrow snout that widens at the nostrils, native to the indian subcontinent.

Ví dụ

The social group of gharials basked in the sun near the river.

Nhóm xã hội của gharial tắm nắng gần sông.

The conservation efforts for gharials have increased in recent years.

Các nỗ lực bảo tồn cho gharial đã tăng trong những năm gần đây.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gharial

Không có idiom phù hợp