Bản dịch của từ Ginsenoside trong tiếng Việt

Ginsenoside

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ginsenoside (Noun)

dʒˈɪnsənˌoʊst
dʒˈɪnsənˌoʊst
01

Bất kỳ loại saponin (steroid glycoside) nào ban đầu được tìm thấy trong nhân sâm hoặc cây nhân sâm, một số chất trong đó đã được chứng minh là có hoạt tính sinh lý.

Any of a class of saponins steroid glycosides originally found in ginseng or the ginseng plant some of which have been shown to have physiological activity.

Ví dụ

Ginsenoside is a natural compound beneficial for memory enhancement.

Ginsenoside là một hợp chất tự nhiên có lợi cho cải thiện trí nhớ.

Not all ginsenosides have the same level of physiological effects on humans.

Không phải tất cả các ginsenoside đều có cùng mức độ tác động sinh lý đối với con người.

Do you know how many different types of ginsenosides are there?

Bạn có biết có bao nhiêu loại ginsenoside khác nhau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ginsenoside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ginsenoside

Không có idiom phù hợp