Bản dịch của từ Ginseng trong tiếng Việt

Ginseng

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ginseng (Noun)

01

Một loại củ thực vật được cho là có nhiều đặc tính bổ và chữa bệnh.

A plant tuber credited with various tonic and medicinal properties.

Ví dụ

Many people believe ginseng boosts energy and improves mental clarity.

Nhiều người tin rằng nhân sâm tăng cường năng lượng và cải thiện sự minh mẫn.

Ginseng does not cure all illnesses, despite popular claims in society.

Nhân sâm không chữa được mọi bệnh tật, mặc dù có nhiều tuyên bố phổ biến.

Is ginseng truly effective for enhancing overall health among the elderly?

Nhân sâm có thực sự hiệu quả trong việc cải thiện sức khỏe tổng thể của người già không?

02

Cây nhân sâm được lấy từ đó, có nguồn gốc từ đông á và bắc mỹ.

The plant from which ginseng is obtained native to eastern asia and north america.

Ví dụ

Ginseng is popular in social gatherings for its health benefits.

Nhân sâm rất phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội vì lợi ích sức khỏe.

Many people do not know about ginseng's origins in Asia.

Nhiều người không biết về nguồn gốc của nhân sâm ở châu Á.

Is ginseng often discussed in social health forums?

Nhân sâm có thường được thảo luận trong các diễn đàn sức khỏe xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ginseng/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] Nowadays, herbs and many other types of plant-based medicines, such as can cure many diseases, prolong human life expectancy, and aid medical practitioners in the treatment of many illnesses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Ginseng

Không có idiom phù hợp