Bản dịch của từ Give somebody a tough time trong tiếng Việt
Give somebody a tough time
Give somebody a tough time (Phrase)
Làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái hoặc không vui
To make someone feel uncomfortable or unhappy
Some students give their classmates a tough time during group projects.
Một số sinh viên khiến bạn học của họ khó chịu trong dự án nhóm.
Teachers shouldn't give students a tough time for asking questions.
Giáo viên không nên khiến học sinh khó chịu khi hỏi câu hỏi.
Do some friends give you a tough time in social situations?
Có phải một số bạn bè khiến bạn khó chịu trong các tình huống xã hội không?
Many people give politicians a tough time during election debates.
Nhiều người chỉ trích các chính trị gia trong các cuộc tranh luận bầu cử.
Critics do not give social media influencers a tough time anymore.
Các nhà phê bình không còn chỉ trích những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội nữa.
Why do some people give activists a tough time for their beliefs?
Tại sao một số người lại chỉ trích các nhà hoạt động vì niềm tin của họ?
Some friends give Sarah a tough time about her new job.
Một số bạn bè khiến Sarah gặp khó khăn về công việc mới.
They do not give him a tough time during discussions.
Họ không khiến anh ấy gặp khó khăn trong các cuộc thảo luận.
Do classmates give you a tough time in social situations?
Các bạn cùng lớp có khiến bạn gặp khó khăn trong các tình huống xã hội không?