Bản dịch của từ Given to trong tiếng Việt

Given to

Verb Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Given to (Verb)

ɡˈɪvən tˈu
ɡˈɪvən tˈu
01

Phân từ quá khứ của cho.

Past participle of give.

Ví dụ

She was given to volunteering at the local community center.

Cô ấy đã được nhận để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He wasn't given to participating in charity events.

Anh ấy không được phép tham gia vào các sự kiện từ thiện.

Were they given to helping out during natural disasters?

Họ có được nhận để giúp đỡ trong thảm họa tự nhiên không?

Given to (Adjective)

ɡˈɪvən tˈu
ɡˈɪvən tˈu
01

Được phân bổ hoặc trả cho một người hoặc người nhận cụ thể.

Allocated or paid to a particular person or recipient.

Ví dụ

The scholarship was given to the top student in the class.

Học bổng đã được trao cho học sinh giỏi nhất trong lớp.

The prize money was not given to anyone who cheated.

Tiền thưởng không được trao cho bất kỳ ai đã gian lận.

Was the award given to the winner of the writing competition?

Liệu giải thưởng đã được trao cho người chiến thắng cuộc thi viết lách chưa?

Given to (Idiom)

01

Cống hiến hoặc cam kết (một nhiệm vụ hoặc nguyên nhân cụ thể)

Devoted or committed to a particular task or cause.

Ví dụ

She is given to volunteering at the local community center.

Cô ấy thường tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He is not given to attending social events after work.

Anh ấy không thích tham dự sự kiện xã hội sau giờ làm việc.

Are you given to participating in charity fundraisers regularly?

Bạn có thường tham gia các chương trình gây quỹ từ thiện thường xuyên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Given to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] On one hand, kids hate to share because if something is being to someone else, then it is not being to them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The diagram depicts the process of producing electricity in a hydropower plant [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were frequently to fiancées as engagement presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The diagram indicates information about how used glass bottles are recycled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Given to

Không có idiom phù hợp