Bản dịch của từ Glacial period trong tiếng Việt

Glacial period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glacial period (Noun)

glˈeɪʃl pˈiɹiəd
glˈeɪʃl pˈiɹiəd
01

Một khoảng thời gian dài, hàng nghìn đến hàng triệu năm, trong lịch sử trái đất khi có thời tiết cực lạnh và băng bao phủ phần lớn thế giới.

A long period of time thousands to millions of years in the earths history when there was extreme cold and ice covered much of the world.

Ví dụ

The last glacial period ended about 11,700 years ago.

Kỳ băng hà cuối cùng kết thúc cách đây khoảng 11.700 năm.

Many people do not understand the glacial period's impact on society.

Nhiều người không hiểu tác động của kỳ băng hà đến xã hội.

What caused the glacial period to last for so long?

Nguyên nhân nào khiến kỳ băng hà kéo dài lâu như vậy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glacial period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glacial period

Không có idiom phù hợp