Bản dịch của từ Glamorization trong tiếng Việt

Glamorization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glamorization (Noun)

ɡlˌæmɚəzˈeɪʃən
ɡlˌæmɚəzˈeɪʃən
01

Hành động quyến rũ hay trạng thái bị quyến rũ.

The action of glamorizing or the state of being glamorized.

Ví dụ

The glamorization of celebrity culture affects young people's self-esteem negatively.

Sự lãng mạn hóa văn hóa người nổi tiếng ảnh hưởng tiêu cực đến lòng tự trọng của giới trẻ.

Many believe the glamorization of violence in movies is harmful.

Nhiều người tin rằng sự lãng mạn hóa bạo lực trong phim là có hại.

Is the glamorization of social media influencers a real issue today?

Liệu sự lãng mạn hóa những người ảnh hưởng trên mạng xã hội có phải là vấn đề thực sự hôm nay không?

Glamorization (Verb)

ɡlˌæmɚəzˈeɪʃən
ɡlˌæmɚəzˈeɪʃən
01

Làm cho (thứ gì đó) trở nên quyến rũ hoặc hấp dẫn, đặc biệt là trên truyền hình hoặc báo chí.

Make something glamorous or desirable especially on television or in newspapers.

Ví dụ

Television often glamorizes celebrity lifestyles, making them seem perfect.

Truyền hình thường làm cho lối sống của người nổi tiếng trở nên hoàn hảo.

The media does not glamorize poverty in their stories and reports.

Truyền thông không làm cho nghèo đói trở nên hấp dẫn trong các câu chuyện.

Does social media glamorize unhealthy beauty standards among young people?

Mạng xã hội có làm cho các tiêu chuẩn sắc đẹp không lành mạnh trở nên hấp dẫn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glamorization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glamorization

Không có idiom phù hợp