Bản dịch của từ Glasgow trong tiếng Việt
Glasgow
Noun [U/C]
Glasgow (Noun)
Ví dụ
Glasgow is known for its vibrant social scene and friendly people.
Glasgow nổi tiếng với cuộc sống xã hội sôi động và con người thân thiện.
Many people do not visit Glasgow for its nightlife and events.
Nhiều người không đến Glasgow vì cuộc sống về đêm và các sự kiện.
Is Glasgow the largest city in Scotland with diverse social activities?
Glasgow có phải là thành phố lớn nhất ở Scotland với nhiều hoạt động xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Glasgow
Không có idiom phù hợp