Bản dịch của từ Glean trong tiếng Việt

Glean

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glean (Verb)

glˈin
glˈin
01

Lấy (thông tin) từ nhiều nguồn khác nhau, thường gặp khó khăn.

Obtain (information) from various sources, often with difficulty.

Ví dụ

She gleaned valuable insights from social media analytics.

Cô đã thu thập những hiểu biết sâu sắc có giá trị từ các phân tích truyền thông xã hội.

Students can glean knowledge from discussions in social studies class.

Học sinh có thể thu thập kiến thức từ các cuộc thảo luận trong lớp nghiên cứu xã hội.

The organization gleaned data from surveys to improve social programs.

Tổ chức đã thu thập dữ liệu từ các cuộc khảo sát để cải thiện các chương trình xã hội.

02

Thu gom (hạt còn sót lại) sau khi thu hoạch.

Gather (leftover grain) after a harvest.

Ví dụ

She gleaned information from social media about the event.

Cô thu thập thông tin từ mạng xã hội về sự kiện này.

He gleans insights from online forums for his research.

Anh thu thập thông tin chi tiết từ các diễn đàn trực tuyến cho nghiên cứu của mình.

They gleaned valuable data from the survey results.

Họ thu thập dữ liệu có giá trị từ kết quả khảo sát.

Dạng động từ của Glean (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Glean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gleaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gleaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gleans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gleaning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glean

Không có idiom phù hợp