Bản dịch của từ Global economy trong tiếng Việt
Global economy
Noun [U/C]
Global economy (Noun)
ɡlˈoʊbəl ɨkˈɑnəmi
ɡlˈoʊbəl ɨkˈɑnəmi
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
"Global economy" là thuật ngữ chỉ hệ thống kinh tế toàn cầu, bao gồm các hoạt động sản xuất, tiêu thụ, thương mại và đầu tư giữa các quốc gia. Thuật ngữ này khắc họa mối liên kết chặt chẽ giữa các nền kinh tế thông qua dòng chảy hàng hóa, dịch vụ và vốn. Trong tiếng Anh, phạm trù này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh và Mỹ, cả về nghĩa lẫn cách sử dụng, tuy nhiên, trong phát âm, một số từ có thể khác biệt nhẹ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Countries like Finland exemplify the success of such an initiative, as it has led to their exceptional educational outcomes and a competitive edge in the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] However, I believe the rest of the world population would have to shoulder much more responsibilities and the would face a serious labour crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] 1) Furthermore, lack of young labour workforce would cause stagnation for the growth of individual businesses and the as a whole because little innovation may take place in this circumstance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Idiom with Global economy
Không có idiom phù hợp