Bản dịch của từ Global economy trong tiếng Việt

Global economy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Global economy (Noun)

ɡlˈoʊbəl ɨkˈɑnəmi
ɡlˈoʊbəl ɨkˈɑnəmi
01

Nền kinh tế của toàn thế giới như một tổng thể.

The economy of the world as a whole.

Ví dụ

The global economy affects job opportunities in many countries, including Vietnam.

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở nhiều quốc gia, bao gồm Việt Nam.

The global economy does not always benefit developing nations like Cambodia.

Nền kinh tế toàn cầu không phải lúc nào cũng có lợi cho các quốc gia đang phát triển như Campuchia.

How does the global economy impact education systems worldwide?

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến hệ thống giáo dục trên toàn thế giới như thế nào?

02

Tổng hợp hoạt động kinh tế và thương mại giữa các quốc gia trên toàn thế giới.

The sum of economic activity and trade between countries around the world.

Ví dụ

The global economy affects job opportunities in many countries like Vietnam.

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở nhiều quốc gia như Việt Nam.

The global economy does not only benefit developed nations, but also developing ones.

Nền kinh tế toàn cầu không chỉ mang lại lợi ích cho các quốc gia phát triển, mà còn cho các quốc gia đang phát triển.

How does the global economy impact social welfare programs in different countries?

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội ở các quốc gia khác nhau?

03

Một hệ thống bao gồm tất cả các tương tác và trao đổi kinh tế giữa các quốc gia.

A system that encompasses all the economic interactions and exchanges between nations.

Ví dụ

The global economy affects job opportunities in many countries, like Vietnam.

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở nhiều quốc gia, như Việt Nam.

The global economy does not only benefit wealthy nations.

Nền kinh tế toàn cầu không chỉ mang lại lợi ích cho các quốc gia giàu có.

How does the global economy impact social equality in developing countries?

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến bình đẳng xã hội ở các quốc gia đang phát triển?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/global economy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Countries like Finland exemplify the success of such an initiative, as it has led to their exceptional educational outcomes and a competitive edge in the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] However, I believe the rest of the world population would have to shoulder much more responsibilities and the would face a serious labour crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] 1) Furthermore, lack of young labour workforce would cause stagnation for the growth of individual businesses and the as a whole because little innovation may take place in this circumstance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Global economy

Không có idiom phù hợp