Bản dịch của từ Glycation trong tiếng Việt

Glycation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glycation (Noun)

ɡlaɪkˈeɪʃən
ɡlaɪkˈeɪʃən
01

Sự liên kết của một phân tử đường với một phân tử protein hoặc lipid mà không có sự điều hòa của enzyme.

The bonding of a sugar molecule to a protein or lipid molecule without enzymatic regulation.

Ví dụ

Glycation can affect the aging process in many social interactions.

Glycation có thể ảnh hưởng đến quá trình lão hóa trong nhiều tương tác xã hội.

Glycation does not only occur in food but also in our bodies.

Glycation không chỉ xảy ra trong thực phẩm mà còn trong cơ thể chúng ta.

Is glycation a concern for social health discussions today?

Glycation có phải là mối quan tâm trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glycation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glycation

Không có idiom phù hợp