Bản dịch của từ Bonding trong tiếng Việt

Bonding

Noun [U/C] Verb

Bonding (Noun)

bˈɑndɪŋ
bˈɑndɪŋ
01

Hành động hình thành mối quan hệ thân thiết với ai đó.

The action of forming a close relationship with someone.

Ví dụ

Strong bonding among friends helps in times of need.

Sự gắn kết mạnh mẽ giữa bạn bè giúp trong lúc cần.

Family bonding is essential for a healthy home environment.

Sự gắn kết gia đình là cần thiết cho môi trường gia đình khỏe mạnh.

Community bonding fosters a sense of belonging and support.

Sự gắn kết cộng đồng tạo nên cảm giác thuộc về và sự hỗ trợ.

Bonding (Verb)

bˈɑndɪŋ
bˈɑndɪŋ
01

Nối hoặc được nối chắc chắn với một vật khác, thường bằng chất kết dính.

Join or be joined securely to something else, typically by means of an adhesive substance.

Ví dụ

Friendship is all about bonding with others to create strong connections.

Tình bạn là về việc kết nối với người khác để tạo ra mối quan hệ mạnh mẽ.

Teambuilding activities help employees bond and work better together in companies.

Các hoạt động xây dựng đội ngũ giúp nhân viên kết nối và làm việc tốt hơn cùng nhau trong công ty.

Community events are a great way for people to bond and form relationships.

Các sự kiện cộng đồng là cách tuyệt vời để mọi người kết nối và hình thành mối quan hệ.

Dạng động từ của Bonding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bond

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bonded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bonded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bonds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bonding

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bonding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for meals, fostering stronger [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] And finally, living alone, or in small family groups can lead to poor family between generations [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] However, in terms of the negative effects, this can lead to a weaker family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] These kinds of activities are what help families to and strengthen family ties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Bonding

Không có idiom phù hợp