Bản dịch của từ Glycosylation trong tiếng Việt

Glycosylation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glycosylation (Noun)

ɡlˌaɪkəsˈɪljətˈeɪʃən
ɡlˌaɪkəsˈɪljətˈeɪʃən
01

Sự biến đổi enzyme có kiểm soát của một phân tử hữu cơ, đặc biệt là protein, bằng cách bổ sung một phân tử đường.

The controlled enzymatic modification of an organic molecule especially a protein by addition of a sugar molecule.

Ví dụ

Glycosylation affects protein function in many social and health contexts.

Glycosylation ảnh hưởng đến chức năng protein trong nhiều bối cảnh xã hội và sức khỏe.

Glycosylation does not occur in all proteins involved in social interactions.

Glycosylation không xảy ra ở tất cả protein liên quan đến tương tác xã hội.

Does glycosylation influence social behavior in humans or animals?

Glycosylation có ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở con người hay động vật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glycosylation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glycosylation

Không có idiom phù hợp