Bản dịch của từ Go to extremes trong tiếng Việt
Go to extremes

Go to extremes (Phrase)
Some people go to extremes to protect their social media privacy.
Một số người đi đến cực đoan để bảo vệ quyền riêng tư mạng xã hội.
They do not go to extremes when discussing social issues.
Họ không đi đến cực đoan khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
Why do some activists go to extremes for social justice?
Tại sao một số nhà hoạt động lại đi đến cực đoan vì công bằng xã hội?
Many activists go to extremes for social justice in our community.
Nhiều nhà hoạt động đã nỗ lực hết mình cho công lý xã hội trong cộng đồng.
They do not go to extremes when discussing social issues.
Họ không nỗ lực hết mình khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
Do you think people should go to extremes for social change?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nên nỗ lực hết mình để thay đổi xã hội không?
Many people go to extremes to fit in with social trends.
Nhiều người đi đến cực đoan để hòa nhập với xu hướng xã hội.
She doesn't go to extremes when discussing social issues.
Cô ấy không đi đến cực đoan khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
Do you think people go to extremes for social acceptance?
Bạn có nghĩ rằng mọi người đi đến cực đoan để được chấp nhận xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp